Question
更新於
2022年9月27日
- 俄語
- 烏剋蘭語
-
英語 (美國)
-
日語
-
越南語
有關 越南語 的問題
hộ mệnh 和 vệ sĩ 和 người giám hộ 的差別在哪裡?如果不好說明,請提供一些例句。
hộ mệnh 和 vệ sĩ 和 người giám hộ 的差別在哪裡?如果不好說明,請提供一些例句。
答覆
2022年9月27日
最佳解答
- 越南語
Hộ mệnh : Bảo vệ tính mạng
Từ vựng này thường thuộc về khía cạnh tâm linh, siêu nhiên... và hay đi chung với những từ vựng đồ vật như bùa, vòng tay, nhẫn... => Bùa Hộ Mệnh, Vòng Hộ Mệnh, Thần Hộ Mệnh (Patronus)...
----
Vệ sĩ: Một người được thuê để bảo vệ mình (bodyguard)
----
Giám hộ = chăm sóc. Thường được ghép thành "Người Giám Hộ", nghĩa là người chăm sóc (giống như cha mẹ)
高評價回答者
這個回答有幫到你嗎?
查看更多留言
- 越南語
Hộ mệnh : Bảo vệ tính mạng
Từ vựng này thường thuộc về khía cạnh tâm linh, siêu nhiên... và hay đi chung với những từ vựng đồ vật như bùa, vòng tay, nhẫn... => Bùa Hộ Mệnh, Vòng Hộ Mệnh, Thần Hộ Mệnh (Patronus)...
----
Vệ sĩ: Một người được thuê để bảo vệ mình (bodyguard)
----
Giám hộ = chăm sóc. Thường được ghép thành "Người Giám Hộ", nghĩa là người chăm sóc (giống như cha mẹ)
高評價回答者
這個回答有幫到你嗎?
- 俄語
- 烏剋蘭語
- 越南語
- 越南語
@Antonio_rus hộ mệnh = spiritual protection
Vệ sĩ = bodyguards
Giám hộ = guardian (parents, grandparents, or adoptive parents)
這個回答有幫到你嗎?
[通知]Hi! 正在學習外文的你
你知道如何提升自己的外語能力嗎❓你要做的就是讓母語者來訂正你的寫作!
使用HiNative,免費讓母語者來幫你訂正文章✍️✨
使用HiNative,免費讓母語者來幫你訂正文章✍️✨
註冊
矚目的提問
- tuần 和 tuần lễ 的差別在哪裡?
- xin nghỉ 和 xin phép nghỉ 和 xin nghỉ phép 的差別在哪裡?
- muỗng 和 thìa 的差別在哪裡?
- karimasu 和 kashinasu 的差別在哪裡?
- nếu mà một người chỉ biết tự lập độc lập không thôi.... 和 nếu mà một người chỉ biết tự lập độc l...
最新問題(HOT)
最新問題
上一個問題/下一個問題
謝謝!請放心,你的意見並不會顯示給其他用戶
謝謝您的回應!您的反饋將會作為改善服務體驗的參考!