Question
更新於
2月8日
- 日語
-
英語 (美國)
-
越南語
問題已關閉
有關 越南語 的問題
今まで
Until now
用 越南語 要怎麼說?
今まで
Until now
用 越南語 要怎麼說?
Until now
用 越南語 要怎麼說?
(1) từ trước đến bây giờ
(2) từ trước đến giờ
(3) đến bây giờ
(4) đến giờ
::::::::
Đối với tôi, (1) rất dài.
Bởi vì trong tiếng Nhật và tiếng Anh chỉ có phần “until now / 今まで” (đến bây giờ”.
Vì vậy tôi nghĩ là vì sao trong tiếng Việt có “từ trước” (from before).
Tôi đang tìm cách nói ngắn.
(2), (3) ,(4) thì thế nào ạ?
Các cách nói này thì người Việt có hiểu không ạ?
(2) từ trước đến giờ
(3) đến bây giờ
(4) đến giờ
::::::::
Đối với tôi, (1) rất dài.
Bởi vì trong tiếng Nhật và tiếng Anh chỉ có phần “until now / 今まで” (đến bây giờ”.
Vì vậy tôi nghĩ là vì sao trong tiếng Việt có “từ trước” (from before).
Tôi đang tìm cách nói ngắn.
(2), (3) ,(4) thì thế nào ạ?
Các cách nói này thì người Việt có hiểu không ạ?
答覆
2月8日
最佳解答
- 越南語
@Minmi_cafe
Trong trường hợp này cũng không thay đổi nếu ta dùng “đến bây giờ” hay “đến giờ”. Tuy nhiên, bạn nên thêm chữ "mà" sẽ làm câu nói tự nhiên hơn.
Ví dụ:
A. Điều "mà" bạn thấy vui nhất "đến bây giờ/đến giờ" là gì?"
B: Điều "mà" mình thấy vui nhất "đến bây giờ/đến giờ" là lần đầu tiên đến đảo Phú Quốc.
高評價回答者
查看更多留言
- 越南語
省略する言い方と省略しない言い方だけです。意味はほぼ一緒です。
3と4の場合は例えば、「昨日から今まで」のように、その期間は短いですが、「昨日」がなければ、遠い過去だと考えられるでしょう。ベトナム語もそのようです。
高評價回答者
- 日語
@Kakagaru
Dạ vâng.
Tôi muốn sử dụng cách nói này cho hội thoại như thế này.
::::::::::
A: Điều bạn thấy vui nhất từ trước đến bây giờ là gì?
B: Điều mình thấy vui nhất từ trước đến giờ là lần đầu tiến đến đảo Phú Quốc.
::::::::::
Từ ngày bạn sinh ra đến hôm nay, điều bạn thấy vui nhất là gì?
Lúc đó tôi có thể sử dụng “đến bây giờ” hay “đến giờ” được không ạ?
Dạ vâng.
Tôi muốn sử dụng cách nói này cho hội thoại như thế này.
::::::::::
A: Điều bạn thấy vui nhất từ trước đến bây giờ là gì?
B: Điều mình thấy vui nhất từ trước đến giờ là lần đầu tiến đến đảo Phú Quốc.
::::::::::
Từ ngày bạn sinh ra đến hôm nay, điều bạn thấy vui nhất là gì?
Lúc đó tôi có thể sử dụng “đến bây giờ” hay “đến giờ” được không ạ?
- 越南語
@Minmi_cafe
Trong trường hợp này cũng không thay đổi nếu ta dùng “đến bây giờ” hay “đến giờ”. Tuy nhiên, bạn nên thêm chữ "mà" sẽ làm câu nói tự nhiên hơn.
Ví dụ:
A. Điều "mà" bạn thấy vui nhất "đến bây giờ/đến giờ" là gì?"
B: Điều "mà" mình thấy vui nhất "đến bây giờ/đến giờ" là lần đầu tiên đến đảo Phú Quốc.
高評價回答者
- 日語

[通知]Hi! 正在學習外文的你
你知道如何提升自己的外語能力嗎❓你要做的就是讓母語者來訂正你的寫作!
使用HiNative,免費讓母語者來幫你訂正文章✍️✨
使用HiNative,免費讓母語者來幫你訂正文章✍️✨
註冊
矚目的提問
- What did you eat for dinner last night?用 越南語 要怎麼說?
- 美女用 越南語 要怎麼說?
- 午安,晚安用 越南語 要怎麼說?
- 我好想你用 越南語 要怎麼說?
- 辛苦你了用 越南語 要怎麼說?
最新問題(HOT)
- i am learning something new用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- 手伝ってくれて本当にありがとう。用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- せっかくの日曜日なのに一日中雨で、どこへも出かけられませんでした。用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- Soaking in the hot spring works wonders in boosting energy levels, helping treat exhaustion, skin...
- 台語 懶得理你是說 ㄅㄛˊ愛ㄌㄚˇ 李?? 用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
最新問題
- どんぐり、松ぼっくり用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- 動画の◯分◯秒のところから△分△秒のところまでこの人がなんて言ってるか書いてもらえませんか? 用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- しゃくり こぶし フォール ビブラート用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- ごめん,重たい荷物持って大変だったよね?お礼にママがお土産を渡したいって,お家の人に渡して!本当にありがとう‼︎用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
- i am learning something new用 中文 (繁體,臺灣) 要怎麼說?
上一個問題/下一個問題